mô tả1
Đóng cửa kéo 1/4 Áo khoác thể thao cổ zip cho nam. Chất liệu co giãn, nhẹ, khô nhanh cho hiệu suất vượt trội. FIT THƯỜNG - Kích thước tiêu chuẩn Mỹ. Một kiểu dáng thể thao ôm sát cơ thể cho phạm vi chuyển động rộng, thiết kế cho hiệu suất tối ưu và thoải mái suốt cả ngày. ĐẶC ĐIỂM - Đóng cửa kéo 1/4; Lỗ ngón tay ở tay áo để giữ chúng ổn định trong quá trình tập luyện
TÊN SẢN PHẨM

Cáp chuỗi kéo chống nhiễu tín hiệu (CE) ANT1002

ỨNG DỤNG SẢN PHẨM

Được sử dụng rộng rãi trong xử lý CNC tự động hóa, hệ thống servo, hệ thống dây kéo tín hiệu và điều khiển. Vỏ bọc dây đồng tuân thủ EMC để ngăn chặn nhiễu từ trường điện từ. Thích hợp cho môi trường khô và ẩm trong nhà và ngoài trời cũng như cơ sở cần cẩu và băng chuyền. Cũng phù hợp cho truyền dữ liệu, đo lường, phản hồi, bộ giải mã, bộ giải mã, tốc độ quay, tín hiệu và ứng dụng hệ thống trong quá trình sản xuất tự động hóa

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

Tia cực tử

Chống ozone và thời tiết (EN 50396 và HD 605 S2)

Chống chất làm mát, vi sinh vật, axit yếu và kiềm yếu

PHÊ DUYỆT KỸ THUẬT

RoHSCE theo Hướng dẫn 2014/35/EU (Chỉ thị về Điện áp Thấp)

CẤU TRÚC SẢN PHẨM

Vật liệu dẫn: đồng trần trụi

Lớp dẫn: Dây dẫn lớp 6 theo tiêu chuẩn DIN VDE 0295 hoặc dây dẫn lớp 6 theo tiêu chuẩn IEC 60228

Cách điện lõi: PVC-J-70-001 (7088B)

Đánh dấu lõi: cáp điều khiển và tín hiệu: <0,5 mm²: 5 lõi và dưới được phân biệt bằng cách tách màu theo tiêu chuẩn n.DIN 47100, hơn 5 lõi của cáp đa lõi được phân biệt bằng cách tách màu lõi. Đánh dấu mực trắng; ≥0,5mm²: 5 lõi và dưới với phân biệt màu, bao gồm dây đất màu vàng/xanh, theo tiêu chuẩn n.DIN 47100, hơn 5 lõi của cáp đa lõi với dây lõi màu đen, đánh số mực trắng (nếu có yêu cầu đặc biệt theo yêu cầu)

Dây điện: vỏ màu đen có in trắng U/L1; V/L2; W/L3; GN/PE

Cáp: lõi <10: lõi dây ngắn; lõi ≥ 11: lõi dây sử dụng hai lớp xoắn kép

Chống nhiễu: chống nhiễu bằng dây đồng xoắn Chỉ số chống nhiễu ≥ 80%

Vỏ: DQPVC-H-70-002(B-70A)

Màu vỏ: đen (RAL 9005) xám (RAL 7001) cam (RAL 2004) xanh (RAL 6018)

Điện áp định mức: trên 25: 0.6/1kV 0.75-16: 300/500V 0.5 và dưới: 300/300V

Điện áp kiểm tra: 3500V 2000V 1500V

Test voltage: 3500V    2000V    1500V

Trở kháng dây dẫn: +20°C theo tiêu chuẩn dây dẫn lớp 6 DIN VDE 0295 hoặc dây dẫn lớp 6 IEC 60228

Bán kính uốn tối thiểu Giá trị lắp cố định: 4 x d

Bán kính uốn tối thiểu Giá trị lắp di động: 7.5 x d

Tốc độ di chuyển: tự hỗ trợ: tối đa 1.5m/s trượt: tối đa 1m/s

Chiều dài cáp: tự hỗ trợ/trượt tối đa 400m

Gia tốc: tối đa 100m/s²

Chu kỳ uốn cong: <20 lần/phút tuổi thọ>5 triệu lần

Nhiệt độ hoạt động Giá trị cố định nhỏ/lớn: -30℃/+70

Nhiệt độ hoạt động Giá trị di động nhỏ/lớn: -15℃/+70

Cấp độ chống cháy: Tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60332-1-2

Chứng nhận: CE